BGP KẾT HỢP POLICY BASED ROUTING
MÔ HÌNH:
Yêu cầu:
- Cấu hình eBGP thông nhau giữa các hàng xóm như hình trên (show ip bgp summary để check sau khi cấu hình xong)
Sau đó:
- R1 và R2 cấu hình OSPF, R1 quảng bá prefix 1.1.1.1 vào OSPF
- R2 redistribute prefix 1.1.1.1 vào trong BGP.
- R2 KHÔNG redistribute BGP vào OSPF
- R6 quảng bá 6.6.6.6 , R7 quảng bá 7.7.7.7 vào BGP. Check xem R2 học được chưa.
- Check xem R6, R7 học được 1.1.1.1 chưa, và ping thông tới 1.1.1.1 với source loopback tương ứng
- Sau khi ping thông thì chỉnh trên R5 cho đường từ R7 đi tới 1.1.1.1 sẽ qua đường trên , R6 đi tới 1.1.1.1 qua đường dưới (Dùng policy based routing)
- R1 ping tới R7 7.7.7.7 qua nhánh trên (R4)
- R1 ping tới R6 6.6.6.6 qua nhánh dưới (R3)
Gợi ý: Dùng thuộc tính weight trên R2
Một số đoạn cấu hình :
Cấu hình PBR trên R5 để nắn đường đi
ip access-list extended src_6666
permit ip host 6.6.6.6 host 1.1.1.1
ip access-list extended src_7777
permit ip host 7.7.7.7 host 1.1.1.1
!
ip sla 1
icmp-echo 10.4.5.4 source-interface Ethernet0/3
frequency 5
ip sla schedule 1 life forever start-time now
!
ip sla 2
icmp-echo 10.3.5.3 source-interface Ethernet0/2
frequency 5
ip sla schedule 2 life forever start-time now
!
track 1 ip sla 1 reachability
!
track 2 ip sla 2 reachability
!
route-map R7_R6_to_R1 permit 10
match ip address src_7777
set ip next-hop verify-availability 10.4.5.4 1 track 1
!
route-map R7_R6_to_R1 permit 20
match ip address src_6666
set ip next-hop verify-availability 10.3.5.3 1 track 2
interface Ethernet0/0
ip address 10.5.7.5 255.255.255.0
ip policy route-map R7_R6_to_R1
duplex auto
!
interface Ethernet0/1
ip address 10.5.6.5 255.255.255.0
ip policy route-map R7_R6_to_R1
Cấu hình weight trên R2 để nắn đường đi ra:
router ospf 1
router-id 2.2.2.2
network 10.1.2.0 0.0.0.255 area 0
default-information originate always ##Để truyền default route cho R1
!
access-list 1 permit 1.1.1.1
access-list 2 permit 7.7.7.7
access-list 3 permit 6.6.6.6
!
router bgp 1200
redistribute ospf 1 route-map prefix1111 ##Chỉ phân phối đúng prefix 1.1.1.1 vào BGP
neighbor 10.2.3.3 remote-as 300
neighbor 10.2.3.3 route-map via_r3 in
neighbor 10.2.4.4 remote-as 400
neighbor 10.2.4.4 route-map via_r4 in
!
###Tạo route-map và set weight######
route-map prefix1111 permit 10
match ip address 1
!
route-map via_r3 permit 10
match ip address 3
set weight 200
!
route-map via_r3 permit 20
!
route-map via_r4 permit 10
match ip address 2
set weight 200
!
route-map via_r4 permit 20
##############KẾT QUẢ TRÊN R2############
Đi ra 6666 và 7777 theo đúng quy hoạch:
##############KẾT QUẢ TRÊN R7############
##############KẾT QUẢ TRÊN R6############
======================================================================
Khi mình đọc lí thuyết xong thì rất nhanh quên. Đó là lý do mình đã xây dựng Platform Lab Mô Phỏng CCNA CCNP trên web độc quyền. Thay vì chỉ đọc, bạn sẽ được tự tay thực hành trên một giao diện trực quan và sinh động, từ đó nhớ lâu; hiểu rõ luồng gói tin. Đây là 1 nền tảng giúp bổ trợ rất mạnh cho các khoá CCNA CCNP truyền thống
Vẫn còn thắc mắc? Đừng ngần ngại, hãy hỏi ngay trong Cộng đồng Network chuyên sâu nhất Việt Nam, nơi luôn có người sẵn sàng giúp đỡ bạn.
Xem thêm các clip mô phỏng mạng vui nhộn hứng thú tại TIKTOK CỦA MÌNH
Bài viết cùng danh mục
Danh mục bài viết
- Juniper
- Tài Nguyên LAB
- Wireshark
- FeedBack
- Multicast lab
- Security Infa
- Checkpoint
- Lab OSPF
- Router Logging
- LAB CCNA CCNP CÓ GIẢI
- DMVPN
- Mikrotik
- MPLS
- PFSENSE
- DUMP CCNA
- Điều khoản
- F5 LTM
- MONITOR NETWORK
- TOOL HỌC CCNA
- TƯ VẤN KHÓA HỌC
- PYTHON SCRIPT HỮU ÍCH
- IPv6
- Quality of Service
- QoS
- VXLAN
- SDWAN
- ISE
- Fortigate
- BGP
- MINH HỌA KHÁI NIỆM TRONG CCNA
- Bài tập CCNA CCNP (support Học viên)
- Phỏng vấn IT chứng khoán
- Layer2 CCNA
- Bài tập thiết kế mạng CCNA
- Linux
- EEM SCRIPT
- ASA LAB
- DHCP
- NEXUS
- Giao thức IS IS
- ANSIBLE
- PALO ALTO
- ARUBA SWITCH
- CÂU HỎI TỪ ĐỀ THI THẬT
- TRẮC NGHIỆM THỰC TẾ
- TÀI NGUYÊN LÀM LAB
- Giải thích lí thuyết dễ hiểu
- TỔNG ĐÀI
- WIFI
- CEH cho network admin
- CCNA HIỆU ỨNG ĐỘNG