Các kiểu bắt theo port trong Extended ACL
Bắt theo port trong Extended ACL: Bắt Range Port, NEQ, LT, GT
Trong ACL extended của Cisco có thể cho mình bắt theo port rất linh hoạt:
- So sánh port bằng toán tử: eq, neq, lt, gt
- Chỉ định nhiều port cùng một lúc
- Định nghĩa range port (khoảng port) – dùng range
Dưới đây là mẫu khai ví dụ từng loại:
1️ Các kiểu bắt port
|
Toán tử |
Ý nghĩa ví dụ |
|
eq |
bắt đúng port, ví dụ port 22 |
|
neq |
Không bằng port, vd khác port 22 |
|
lt |
Nhỏ hơn port, vd các port nhỏ hơn 1000 |
|
gt |
Lớn hơn port , vd lớn hơn port 2000 |
|
range |
Trong khoảng từ port A đến port B, vd bắt 1000 tới 2000 |
Ví dụ :
access-list 100 permit tcp any any eq 80
access-list 100 deny tcp any any neq 22
access-list 100 permit tcp any any lt 1024
access-list 100 permit tcp any any gt 2000
access-list 100 permit tcp any any range 8000 9000
2️ Khi nào bắt theo range port?
Ví dụ Cho phép FTP Passive Mode (multi-port)
access-list 130 permit tcp any host 192.168.20.10 eq 21
access-list 130 permit tcp any host 192.168.20.10 range 30000 31000
access-list 130 deny ip any any
Hoặc mở cho tổng đài voice ip.
3️ Khi nào dùng eq, lt,gt
Khi ta muốn lọc theo nhóm dịch vụ, chẳng hạn:
✔ Cho phép tất cả port well-known (0–1023)
access-list 102 permit tcp any any lt 1024
✔ Chặn toàn bộ ứng dụng custom (port cao)
access-list 102 deny tcp any any gt 20000
✔ Cho phép dịch vụ lớn hơn port 1024 (các ứng dụng như RTP, random high ports)
access-list 102 permit udp any any gt 1024
4️ Dùng neq khi nào? => ít khi dùng
neq nghĩa là “not equal”, ví dụ bắt mọi port khác port 22
Ví dụ: chỉ cho phép SSH, chặn mọi port khác đến server 10.1.1.10
access-list 103 permit tcp any host 10.1.1.10 eq 22
access-list 103 deny tcp any host 10.1.1.10 neq 22
📌 Tóm lại
Extended ACL có các lựa chọn sau về port, mình biết để áp dụng khi cần:
- eq: so khớp port cụ thể
- neq: bắt tất cả port trừ một port cụ thể
- lt, gt: lọc port theo khoảng nhỏ hơn lớn hơn
- range: bắt dải port, lên hàng nghìn port, không thể viết riêng lẻ được
Bài viết cùng danh mục
Danh mục bài viết
- Juniper
- Tài Nguyên LAB
- Wireshark
- FeedBack
- Multicast lab
- Security Infa
- Checkpoint
- Lab OSPF
- Router Logging
- LAB CCNA CCNP CÓ GIẢI
- DMVPN
- Mikrotik
- MPLS
- PFSENSE
- DUMP CCNA
- Điều khoản
- F5 LTM
- MONITOR NETWORK
- TOOL HỌC CCNA
- TƯ VẤN KHÓA HỌC
- PYTHON SCRIPT HỮU ÍCH
- IPv6
- Quality of Service
- QoS
- VXLAN
- SDWAN
- ISE
- Fortigate
- BGP
- MINH HỌA KHÁI NIỆM TRONG CCNA
- Bài tập CCNA CCNP (support Học viên)
- Phỏng vấn IT chứng khoán
- Layer2 CCNA
- Bài tập thiết kế mạng CCNA
- Linux
- EEM SCRIPT
- ASA LAB
- DHCP
- NEXUS
- Giao thức IS IS
- ANSIBLE
- PALO ALTO
- ARUBA SWITCH
- CÂU HỎI TỪ ĐỀ THI THẬT
- AWS SIMULATOR CHO NETWORK ADMIN
- ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP
- Troubleshoot lỗi mạng
- TRẮC NGHIỆM THỰC TẾ
- TÀI NGUYÊN LÀM LAB
- Giải thích lí thuyết dễ hiểu
- TỔNG ĐÀI
- WIFI
- CEH cho network admin
- CCNA HIỆU ỨNG ĐỘNG